Cao đẳng Y sĩ Đa khoa là một trong những ngành học sức khỏe được nhiều thí sinh quan tâm hiện nay. Với vai trò là những chuyên gia y tế cơ bản, các Y sĩ Đa khoa có nhiệm vụ chăm sóc và điều trị cho bệnh nhân trong các cơ sở y tế. Để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát về ngành học này, bài viết dưới đây sẽ cung cấp những thông tin về điều kiện xét tuyển, chương trình đào tạo, học phí, cơ hội việc làm và nhiều thông tin hữu ích khác.
Điều kiện xét tuyển Cao đẳng Y sĩ Đa khoa
Để xét tuyển vào Cao đẳng Y sĩ Đa khoa, thí sinh cần đáp ứng các điều kiện sau:
Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Điều kiện tiên quyết để xét tuyển vào Cao đẳng Y sĩ Đa khoa là thí sinh phải tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương. Điều này đảm bảo thí sinh đã có kiến thức cơ bản về các môn học như Toán, Lý, Hóa và Sinh học, là nền tảng quan trọng cho việc học tập trong ngành Y sĩ Đa khoa.
Có sức khỏe tốt
Vì vai trò của Y sĩ Đa khoa là chăm sóc và điều trị cho bệnh nhân, thí sinh cần có sức khỏe tốt để có thể hoàn thành tốt công việc này. Thí sinh không được mắc các bệnh lý về thần kinh, tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, cơ xương khớp để đảm bảo an toàn cho bản thân và bệnh nhân.
Không thuộc diện bị cấm thi, cấm học theo quy định của pháp luật
Thí sinh cần đảm bảo không thuộc diện bị cấm thi, cấm học theo quy định của pháp luật. Điều này đảm bảo thí sinh có đủ điều kiện để học tập và làm việc trong ngành y tế.
Đạt kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông theo yêu cầu của từng trường tuyển sinh
Mỗi trường đại học có những yêu cầu khác nhau về kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông để xét tuyển vào ngành Y sĩ Đa khoa. Thí sinh cần kiểm tra kỹ các yêu cầu của từng trường để đảm bảo đáp ứng được điều kiện này.
Chương trình đào tạo Cao đẳng Y sĩ Đa khoa
Chương trình đào tạo Cao đẳng Y sĩ Đa khoa tại Việt Nam thường kéo dài từ 3 đến 3,5 năm. Nội dung đào tạo gồm các học phần lý thuyết và thực hành, tập trung vào các lĩnh vực như:
MÃ MÔN HỌC | TÊN MÔN HỌC | Tổng | Thời gian học tập (giờ) | |||
Số tín chỉ | Số tiết | Trong đó | ||||
LT | TH | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung/đại cương | 17 | 435 | 157 | 255 | 23 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 3 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH05 | Ngoại ngữ 1(Tiếng anh cơ sở) | 5 | 120 | 42 | 72 | 6 |
MH06 | Tin học | 2 | 75 | 15 | 58 | 2 |
II. | Các môn học chuyên ngành | 88 | 2295 | 677 | 1501 | 117 |
II.1 | Môn học cơ sở | 26 | 540 | 229 | 287 | 24 |
MĐ 01 | Tiếng Anh chuyên ngành | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 |
MĐ 02 | Vi sinh – ký sinh | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ 03 | Sinh lý bệnh miễn dịch | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ 04 | Hoá sinh | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ 05 | Giải phẫu sinh lý | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 |
MĐ 06 | Dược lý | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 |
MĐ 07 | Kỹ thuật điều dưỡng | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 |
MĐ 08 | Thực hành Lâm sàng Kỹ thuật điều dưỡng | 2 | 60 | 0 | 60 | 0 |
MH 07 | Tâm lý người bệnh- Y đức | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ 09 | Giao tiếp- Giáo dục SK trong thực hành y khoa | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 08 | Môi trường và sức khỏe | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
II.2 | Môn học chuyên môn ngành | 62 | 1650 | 405 | 1159 | 86 |
MĐ 10 | Bệnh học người lớn 1 | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
MĐ 11 | Bệnh học người lớn 2 | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
MĐ 12 | Bệnh học người lớn 3 | 4 | 75 | 45 | 25 | 5 |
MĐ 13 | Thực hành Lâm sàng Bệnh học người lớn 1 | 3 | 90 | 0 | 85 | 5 |
MĐ 14 | Thực hành Lâm sàng Bệnh học người lớn 2 | 3 | 90 | 0 | 85 | 5 |
MĐ 15 | Thực hành Lâm sàng Bệnh học người lớn 3 | 3 | 90 | 0 | 85 | 5 |
MH 09 | Ung Thư | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MĐ 16 | Sản | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
MĐ 17 | Thực hành lâm sàng Sản | 2 | 60 | 0 | 55 | 5 |
MH 10 | Tổ chức quản lý y tế | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ 18 | Thống kê y học – Nghiên cứu khoa học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 19 | Nhi | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 20 | Thực hành lâm sàng Nhi | 2 | 60 | 0 | 55 | 5 |
MĐ 21 | Cấp cứu – cấp cứu ngoại viện | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 22 | Lâm sàng Cấp cứu, cấp cứu ngoại viện | 2 | 60 | 0 | 55 | 5 |
MH 11 | Y học cổ truyền – Phục hồi chức năng | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ 23 | Lâm sàng Y học cổ truyền – Phục hồi chức năng | 2 | 60 | 0 | 55 | 5 |
MH 12 | Bệnh chuyên khoa | 4 | 60 | 55 | 0 | 5 |
MĐ 25 | Lâm sàng Bệnh chuyên khoa | 3 | 90 | 0 | 85 | 5 |
MH 13 | Y học gia đình | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 14 | Y tế cộng đồng | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ 28 | Thực tập Lâm sàng nghề nghiệp | 3 | 135 | 0 | 130 | 5 |
MĐ 29 | Khóa luận tốt nghiệp/Học môn thay thế | 5 | 300 | 15 | 285 | 0 |
II.3 | Mô đun/môn học tự chọn | 5 | 105 | 43 | 55 | 7 |
Nhóm 1-Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng | ||||||
MH 15 | Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MĐ 26 | Lâm sàng Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng | 2 | 60 | 0 | 55 | 5 |
Nhóm 2- Bệnh chuyên khoa nâng cao | ||||||
MH 16 | Bệnh chuyên khoa nâng cao | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MĐ 27 | Lâm sàng Bệnh chuyên khoa | 2 | 60 | 0 | 55 | 5 |
TỔNG CỘNG | 110 | 2730 | 834 | 1756 | 140 |
Học phí Cao đẳng Y sĩ Đa khoa
Học phí Cao đẳng Y sĩ Đa khoa tại các trường công lập thường dao động từ 15 đến 25 triệu đồng/năm. Tuy nhiên, học phí có thể khác nhau tùy thuộc vào từng trường và khu vực địa lý.
Cơ hội việc làm
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên Cao đẳng Y sĩ Đa khoa có thể làm việc tại các cơ sở y tế công lập hoặc tư nhân, bệnh viện, phòng khám, trung tâm y tế dự phòng, trạm y tế xã, trường học, nhà trẻ, trung tâm chăm sóc người già, trung tâm cai nghiện… Ngoài ra, các Y sĩ Đa khoa còn có thể mở phòng khám riêng hoặc làm việc trong các công ty y tế, công ty dược phẩm, công ty bảo hiểm y tế…
Với những thông tin về điều kiện xét tuyển, chương trình đào tạo, học phí và cơ hội việc làm được đề cập trong bài viết, hy vọng các bạn đã có cái nhìn tổng quát về ngành Cao đẳng Y sĩ Đa khoa.
Đây là một ngành học đầy tiềm năng và cơ hội việc làm rộng mở, đặc biệt trong bối cảnh y tế ngày càng phát triển của đất nước. Nếu bạn có đam mê và sự quan tâm đến lĩnh vực y tế, hãy cân nhắc đến việc theo đuổi ngành học này để trở thành một Y sĩ Đa khoa giỏi và có thể đóng góp vào sự phát triển của xã hội.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ Y – DƯỢC VIỆT NAM
– Hotline: 089.64.64.666 – 083.465.8989 – 0588.558.888
* Hà Nội: 40 Trần Cung, Cổ Nhuế I, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
* Đà Nẵng: 116 Nguyễn Huy Tưởng, Hòa Minh, Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
* TP. HCM: 12 Trịnh Đình Thảo, Tân Phú , TP. HCM
* Đắk Lắk: 144 Phan Chu Trinh, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
* Gia Lai : Tầng 3, toà nhà G2, Tổ 4, P. Chi Lăng, TP Pleiku, T. Gia Lai
Hotline ZALO: 089.6464.666 – 083.465.8989 – 0588.558.888
Website: https://caodangyduocvietnam.com
Mục lục
Trường Cao đẳng Công Nghệ Y Dược Việt Nam
Thí sinh đăng ký học theo 3 hình thức sau:
- Cách 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại Website: http://yduocdanang.com/dang-ky-truc-tuyen/
- Cách 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh Trường Cao đẳng Công Nghệ Y Dược Việt Nam tại địa chỉ:
- Đà Nẵng: 116 Nguyễn Huy Tưởng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng.
- Hà Nội: , Phường Cổ Nhuế, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Gia Lai: Thôn 6 xã Trà Đa, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai.
- Cách 3: Gọi điện đăng ký trực tiếp qua số hotline 089.64.64.666 - 0348.884.882